MÃ SỐ: 52.36.07.08
(Ban hành theo Quyết định số 3596/QĐ-ĐHQGHN, ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội) PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Một số thông tin về chương trình đào tạo - Tên ngành đào tạo: + Tiếng Việt: Quan hệ công chúng + Tiếng Anh: Public Relations - Mã số ngành đào tạo: 52.36.07.08 - Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân - Thời gian đào tạo: 4 năm - Tên văn bằng tốt nghiệp: + Tiếng Việt: Cử nhân ngành Quan hệ công chúng + Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Public Relations - Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. 2. Mục tiêu đào tạo Chương trình giáo dục đại học ngành Quan hệ công chúng đào tạo những cử nhân với kiến thức, kỹ năng, thái độ cần thiết để tác nghiệp các hoạt động xây dựng, duy trì, phát triển hình ảnh và mối quan hệ hai chiều giữa các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp… với các nhóm công chúng mục tiêu của họ thông qua việc cung cấp, trao đổi thông tin một cách đúng đắn, chính xác, trung thực; có khả năng nghiên cứu, giảng dạy về các vấn đề của quan hệ công chúng tại các doanh nghiệp, cơ sở giáo dục đại học, các cơ sở nghiên cứu... Sau khoá học, sinh viên có đủ năng lực làm việc chuyên về quan hệ công chúng trong các cơ quan chính phủ, phi chính phủ, các cơ quan truyền thông, doanh nghiệp, các công ty cung cấp dịch vụ quan hệ công chúng chuyên nghiệp, các tổ chức chính trị, xã hội…, có khả năng tiếp tục học tập, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy kinh nghiệm để trở thành nhà lãnh đạo, chuyên gia trong lĩnh vực quan hệ công chúng. 3. Thông tin tuyển sinh Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội. PHẦN II: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạoTổng số tín chỉ của chương trình đào tạo | 135 tín chỉ |
Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, kỹ năng bổ trợ): | 27 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo lĩnh vực: | 26 tín chỉ |
+ Bắt buộc | 20 tín chỉ |
+ Tự chọn | 6/10 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo khối ngành: | 18 tín chỉ |
+ Bắt buộc | 12 tín chỉ |
+ Tự chọn | 6/15 tín chỉ |
- Khối kiến thức của nhóm ngành: | 14 tín chỉ |
+ Bắt buộc | 11 tín chỉ |
+ Tự chọn | 3/9 tín chỉ |
- Khối kiến thức ngành: | 50 tín chỉ |
+ Bắt buộc | 29 tín chỉ |
+ Tự chọn | 9/18 tín chỉ |
+ Thực tập, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: | 12 tín chỉ |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn